Bảng Báo Giá Tấm Nhôm Aluminium ALCOREST Việt Dũng 2022
- Danh mục: Thư viện mẫu
Thời gian gần đây, tấm nhôm Tấm nhôm Alu Alcorest đang là loại vật liệu được nhiều doanh nghiệp săn lùng. Để sử dụng trong trang trí nội ngoại thất cũng như trong các công trình làm bảng quảng cáo bảng hiệu alu. Vậy tấm nhôm Aluminium ALCOREST là gì. Nó có những điểm gì đặc biệt khiến các doanh nghiệp lại ưa chuộng như vậy. Hãy cùng tìm hiểu về Bảng Báo Giá Tấm Nhôm Aluminium ALCOREST 2022 trong bài viết ngay sau đây:
Vậy tấm nhôm Aluminium ALCOREST là gì
Đây là một dạng hợp kim nhôm Composite ,ở lõi tấm alu được làm bằng nhựa chống cháy polyethylene dày 3mm. Thường được sử dụng trang trí trong các công trình làm bảng quảng cáo, bảng hiệu alu.
Bên cạnh đó tấm alu alcorest còn được ứng dụng trong trang trí nội thất và thi công mặt dựng các hạng mục công trình khác. Độ dày trung bình cho mỗi tấm alu Alcorest là 4mm. Sử dụng tốt trong khoảng nhiệt độ từ -50 +80oC theo các tiêu chuẩn tối ưu của Mỹ và các tiêu chuẩn phù hợp tại Việt Nam.
Tại sao nên chọn Tấm Nhôm Aluminium ALCOREST cho công trình của bạn ?
Ngoài màu sắc đa dạng phong phú với gần 40 màu khác nhau. Có thể thỏa mãn mọi nhu cầu về quảng cáo hay trang trí nội thất cho bạn lựa chọn. Với vật liệu này bạn còn có thể chọn màu sắc tùy theo công trình trong nhà. Hay ngoài trời để đạt độ bền màu tối ưu nhất cũng như tối ưu hóa mục đích sử dụng. Không chỉ vậy, vật liệu Tấm Nhôm Aluminium ALCOREST còn mang đến những ưu điểm đặc biệt sau :
Tấm nhôm alu alcorest có khả năng tiêu âm lớn hơn so với các loại vật liệu khác như:
- Thép
- Nhôm ròng
- Gỗ dán, …
Cho nên rất phù hợp với làm nội thất, vách ngăn phòng họp, phòng hát karaoke…
Có khả năng chống cháy, chống thấm cho tường, chống ăn mòn. Độ bền hóa học cao, kháng mài mòn, nhẹ, có độ bền mầu cao và hệ số giãn nở thấp. Có khả năng chịu được sức gió lớn ở độ cao trên 10 tầng mang lại giá trị sử dụng cao cho người sử dụng
Thi công làm biển công ty dễ dàng – tấm nhôm hợp kim composite dễ cưa, cắt, khoan lỗ. Khi thi công mà không bị bong hay trầy xước
Rất thích hợp cho các công trình kiến trúc hiện đại bởi tấm alu alcorest dễ uốn cong để thi công các mái vòm. Cột tròn, góc lượn, dễ bào rãnh, dễ định hình một cách nhanh chóng chính xác giúp tiết kiệm hơn 1/3 thời gian thi công.
Màu sắc đa dạng và vô cùng phong phú từ màu cơ bản đến màu kim loại. Màu giả gạch, vân gỗ, vân đá hoa cương, đá marbe, … nên độ thẩm mỹ rất cao tạo ra những tác phẩm kiến trúc đẹp. Hợp thời đại trong xây dựng, mà còn trong cả việc thiết kế, lắp đặt nội thất, banner quảng cáo hay cả việc tái tạo lại một không gian cũ với diện mạo mới.
Bảng Báo Giá Tấm Nhôm Aluminium ALCOREST 2022
Dưới đây là bảng báo giá tấm alu Alcorest với các loại trong nhà, ngoài trời và các màu đặc biệt được cập nhật mới nhất 2022
TT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY TẤM | ĐỘ DÀY NHÔM | GIÁ BÁN (vnđ) |
A | Tấm nhôm alu hàng trong nhà PET | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm EV2001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) EV2002 màu trắng sứ (pure white) EV2003 màu trắng sữa (matt white) EV2004 màu nhũ đồng, nâu đồng (bronze) EV2005 màu vàng nhũ (golden) EV2006 xanh ngọc (jade silver) EV2007 xanh tím (dark blue) EV2008 xanh coban (telecom blue) EV2009 xanh nước biển (cambridge blue) EV2010 màu đỏ (red) EV2011 màu cam (orange) EV2012 màu vàng (yellow) EV2014 xanh bưu điện (post green) EV2015 xanh viettel (finland green) EV2016 màu đen (black) EV2017 màu xám (munirus) EV2018 xanh lá cây (grass green) EV2019 màu hồng (rose red) EV2020 nâu cà phê (coffee bronze) | 2mm | 0.06mm | 237.000 |
2 | 3mm | 301.000 | ||
3 | 4mm | 369.000 | ||
4 | 2mm | 0.10mm | 338000 | |
5 | 3mm | 388.000 | ||
6 | 4mm | 478.000 | ||
7 | 3mm | 0.15mm | 472.000 | |
8 | 4mm | 550.000 | ||
9 | 5mm | 640.000 | ||
10 | 3mm | 0.18mm | 518.000 | |
11 | 4mm | 592.000 | ||
12 | 5mm | 672.000 | ||
13 | 6mm | 764.000 | ||
14 | 3mm | 0.21mm | 656.000 | |
15 | 4mm | 750.000 | ||
16 | 5mm | 869.000 | ||
B | Tấm nhôm alu hàng ngoài trời PVDF | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm EV3001 màu nhũ bạc, xám bạc (flash silver) EV3002 màu trắng sứ (pure white) EV3003 màu trắng sữa (matt white) EV3005 màu vàng nhũ (golden) EV3006 xanh ngọc (jade silver) EV3007 xanh tím (dark blue) EV3008 xanh coban (telecom blue) EV3010 màu đỏ (red) EV3012 màu vàng (yellow) EV3015 xanh viettel (finland green) EV3016 màu đen (black) EV3017 màu xám (munirus) EV3035 xanh lá cây (grass green) EV3038 màu hồng (rose red) | 3mm | 0.21mm | 756.000 |
2 | 4mm | 845.000 | ||
3 | 5mm | 935.000 | ||
4 | 6mm | 1.029.000 | ||
5 | 3mm | 0.30mm | 911.000 | |
6 | 4mm | 1.000.000 | ||
7 | 5mm | 1.092.000 | ||
8 | 6mm | 1.197.000 | ||
9 | 4mm | 0.40mm | 1.155.000 | |
10 | 5mm | 1.218.000 | ||
11 | 6mm | 1.323.000 | ||
12 | 4mm | 0.50mm | 1.299.000 | |
13 | 5mm | 1.402.000 | ||
14 | 6mm | 1.512.000 | ||
C | Tấm ốp nhôm alu màu đặc biệt | |||
1 | Kích thước: 1220x2440mm | 2mm | 0.08mm, 0.10mm, 0.21mm, 0.30mm, 0.40mm, 0.50mm | Liên hệ |
EV2013 bạc xước (silver brushed) | ||||
EV2021 vân gỗ nhạt (walnut) | ||||
EV2024 đá đỏ (rose red) | ||||
EV2025 vân gỗ đậm (brown walnut) | ||||
EV2026 xước vàng (gold brushed) | ||||
EV2027 gỗ đỏ (red walnut) | 3mm | |||
EV2033 xước đen | 4mm |
Bài viết đã chia sẻ những thong tin về Bảng Báo Giá Tấm Nhôm Aluminium ALCOREST 2022. Nếu đang có ý định làm nội thất hay biển quảng cáo từ vật liệu này, hãy liên hệ với chúng tôi để có được những tư vấn tốt nhất nhé!